Cảm biến áp suất IFM trong nhà máy bia

Manufacture: Smc
SKU: PE3004

Cảm biến PE3004 trong hệ thống CIP Keg

Xem thêm Brand Smc


Trong lĩnh vực tự động hóa, hãng IFM đã có rất nhiều năm kinh nghiệm trong việc sản xuất các hệ thống cảm biến cũng như các hệ thống tự động hóa khác, sản phẩm của hãng luôn nhận được sự tin cậy của khách hàng.
IFM có thể cung cấp rất nhiều hệ thống cảm biến áp suất điện tử, cảm biến chân không ở nhiều dải đo đa dạng khác nhau. Các phần tử đo gốm-điện dung được phát triển và thử nghiệm hàng triệu lần trước khi hoàn thiện và được bổ xung bằng các phần tử đo thép không rỉ (cho các ứng dụng khí nén).
Tất cả những cảm biến trên đều có một lớp vỏ vững chắc chúng không yêu cầu bộ phận chuyển động như pistons hoặc lò xo (như cảm biến cơ), kết quả là cảm biến có thể loại bỏ mọi tác động của shock, rung động và làm việc không bị hao mòn, ngấm nước, hoặc bảo trì, bảo dưỡng.
Trong quá trình thử nghiệm và kiểm tra, các phần tử đo gốm- điện dung đã thể hiện khả năng chống ăn mòn và ổn định lâu dài, sự chính xác của các thông số đo vẫn được đảm bảo sau một thời gian dài  làm việc. Các cảm biến này có thể chống lại tác động của xung áp suất đột ngột và quá tải lớn, ví dụ với các van đóng đột ngột.
Các bộ đo sức căng (Strain gauge) trong công nghệ  màng dây được dùng trong phần tử đo thép không rỉ, chúng xuất sắc bởi thiết kế nhỏ gọn và bền vững. Các phần tử đo loại này được ứng dụng trong nhiều mảng công nghiệp rộng lớn. Các mối hàn trong thiết bị có thể đảm bảo độ an toàn cao đặc biệt với các ứng dụng áp suất khí gas lớn vượt quá 400 bar  như công nghệ làm lạnh, điều hòa không khí nơi các chất làm mát mạnh được sử dụng.
Vị trí trong nhà máy bia
Cảm biến PE3004 được sử dụng trong hệ thống làm sạch Keg tại nhà máy bia. Hệ thống làm sạch Keg là một trong những hệ thống thứ cấp của nhà máy, bởi vì chúng không trực tiếp làm việc với bia. Áp lực của những tác nhân làm sạch phải được kiểm soát chính xác.
                                                                                    Hình ảnh hệ thống làm sạch Keg CIP Keg

Cảm biến áp suất IFM thuộc dòng PE3004 được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng như trên, chúng có thể chống lại các hóa chất tẩy rửa mạnh mà không bi ăn mòn và vẫn hoạt đông tốt.
 

Thông số kỹ thuật của PE3004

Description: http://www.ifm.com/img/collapse.gif Product characteristics

Combined pressure sensor

Connector

Process connection: G ¼ I

Sealing of the measuring cell: EPDM

Function programmable

Switching output, 
analogue output (0 bar = 4 mA / 0 V; 10 bar = 20 mA / 10 V)

4-digit alphanumeric display

Measuring range: -1...10 bar / -14.5...145 psi / -0.1...1.0 MPa

Description: http://www.ifm.com/img/collapse.gif Application

Application

 

Type of pressure: relative pressure 
Liquids and gases
Cannot be used for oils

Pressure rating

 

75 bar

1087 psi

7.5 MPa

Bursting pressure min.

 

150 bar

2175 psi

15 MPa

Medium temperature [°C]

 

-25...80

 

Description: http://www.ifm.com/img/collapse.gif Outputs

Output

 

Switching output, 
analogue output (0 bar = 4 mA / 0 V; 10 bar = 20 mA / 10 V)

Output function

 

normally open / closed programmable; 4...20 mA or 0...10 V

Current rating [mA]

 

250

Voltage drop [V]

 

< 2

Short-circuit protection

 

pulsed

Switching frequency [Hz]

 

≤ 170

Analogue output

 

4...20 mA / 0...10 V

Max. load [Ω]

 

4...20 mA: max. 500 / 0...10 V: min. 2000

Description: http://www.ifm.com/img/collapse.gif Measuring / setting range

Measuring range

 

-1...10 bar

-14.5...145 psi

-0.1...1.0 MPa

Setting range

Set point, SP

 

-0.90...10.00 bar

-12...145 psi

-0.090...1.000 MPa

Reset point, rP

 

-0.95...9.95 bar

-13...144 psi

-0.095...0.995 MPa

in steps of

 

0.05 bar

1 psi

0.005 MPa

Factory setting

 

SP1 = 2.50 bar; rP1 = 2.30 bar

Description: http://www.ifm.com/img/collapse.gif Accuracy / deviations

Accuracy / deviations
(in % of the span)

Switch point accuracy

 

< ± 0.5

Characteristics deviation *)

 

< ± 0.25 (BFSL) / < ± 0.5 (LS)

Hysteresis

 

< ± 0.25

Repeatability **)

 

< ± 0.1

Long-term stability ***)

 

< ± 0.05

Temperature coefficients (TEMPCO) in the temperature range -20...80° C (in % of the span per 10 K)

Greatest TEMPCO of the zero point

 

0.2

Greatest TEMPCO of the span

 

0.2